Cập nhật dữ liệu trong SQL Server 2014 (Bài 5)
Cập nhật dữ liệu trong sql server 2014 hay câu lệnh update trong sql nói chung là xử lý với mục đích thay đổi dữ liệu hiện có theo tiêu chí đặt ra. Dữ liệu của khóa chínhthường không nên thay đổi vì chúng được sử dụng ở những table khác.
Muốn cập nhật dữ liệu, chúng ta phải xác định được cột nào bị thay đổi. Ngoài ra chúng ta phải xác định được dòng dữ liệu bị ảnh hưởng. Hình bên dưới cho biết nhân viên có mã số nv02 (xác định dòng) bị thay đổi tên phòng ban (xác định cột).
Cập nhật dữ liệu trong sql server 2014 – Câu lệnh update
Update Tên_Bảng
Set Tên_Cột = Dữ_Liệu, Tên_Cột = Dữ_Liệu,...
Where Điều_Kiện
Với câu lệnh trên, chúng ta xác định được table trong database bị ảnh hưởng. Mệnh đề Set giúp xác định danh sách cột bị cập nhật dữ liệu. Mệnh đề Where xác định dòng.
Lưu ý nến thiếu mệnh đề Where thì toàn bộ dữ liệu của table đều bị thay đổi.
Cập nhật dữ liệu trong sql server 2014 – Ví dụ
Ví dụ 1: Thay đổi tên phòng ban của nhân viên có mã số nv02 thành Phòng nhân sự. Câu lệnh cập nhật sẽ như sau
Update NHANVIEN
Set TenPhong = N'Phòng nhân sự'
Where MaNv = 'nv02'
Ví dụ 2: Cập nhật giới tính Nữ và tên phòng ban là IT của nhân viên nv02
Update NHANVIEN
Set GioiTinh = N'Nữ', TenPhong = N'Phòng nhân sự'
Where MaNv = 'nv02'
Lưu ý trong trường hợp có nhiều điều kiện có thể sử dụng toán tử And (và), toán tử Or (hoặc) để lập điều kiện cho mệnh đề Where. Ví dụ những nhân viên ở phòng IT và giới tính Nam; những nhân viên ở phòng IT hoặc phòng nhân sự.
Cập nhật dữ liệu trong sql server 2014 – Bài tập thực hành
Câu 1: Tạo database tên QuanLyDaoTao
Câu 2: Tạo danh sách table. Quan sát dữ liệu mẫu để xác định tên table, dánh sách cột, khóa chính, khóa ngoại và kiểu dữ liệu.
KHOA
MaKhoa | TenKhoa |
ANM | An Ninh Mạng |
KTPM | Kỹ Thuật Phần Mềm |
MTT | Mạng – Truyền Thông |
TCKT | Tài Chính Kế Toán |
GIANGVIEN
MaGV | HoTen | ChuyenNganh | MaKhoa |
DatDT | Dương Tích Đạt | CNTT | KTPM |
KyLH | Lê Hồng Kỳ | CNTT | KTPM |
MaiHTD | Huỳnh Thị Diễm Mai | CNTT | KTPM |
DungNTP | Nguyễn Thị Phong Dung | CNTT | MTT |
SINHVIEN
MaSv | HoTen | GioiTinh | NgaySinh | MaLop |
91110010003 | Phan Tuấn Cường | Nam | 03/03/1993 | 25CCHT02 |
91110010004 | Huỳnh Chí Tâm | Nam | 08/03/1993 | 25CCHT02 |
91110010005 | Vương Chí Dũng | Nam | 14/04/1991 | 25CCHT02 |
93510010005 | Phạm Đức Nguyên | Nam | 27/07/1993 | 25CCDH02 |
93510010008 | Trương Mỹ Yến Nhi | Nữ | 03/10/1993 | 25CCDH02 |
99510180112 | Trần Thùy Dương | Nam | 07/12/1992 | 25CCDH02 |
99510180150 | Lê Hoàng Khiêm | Nam | 22/03/1993 | 25CCDH02 |
LOP
MaLop | TenLop | MaKhoa |
25CCDH02 | Cao đẳng KT Đồ Họa khóa 25 | KTPM |
25CCLM01 | Cao đẳng LT khóa 25 | KTPM |
25CCHT02 | Cao đẳng QTM khóa 25 | MTT |
MONHOC
MaMh | TenMh | SoGio |
CSDL | Cơ sở dữ liệu | 30 |
MCB | Mạng căn bản | 30 |
THDC | Tin học đại cương | 45 |
THVP | Tin học văn phòng | 45 |
XLA | Xử lý ảnh | 45 |
DIEMTHANHPHAN
MaSv | MaMh | LanThi | DiemThi |
91110010003 | MCB | 1 | 7 |
91110010003 | THDC | 1 | 8 |
91110010003 | THVP | 1 | 9.5 |
91110010004 | MCB | 1 | 4.5 |
91110010004 | THDC | 1 | 5.5 |
91110010004 | THVP | 1 | 10 |
Câu 3: Thêm dữ liệu cho tất cả các bảng theo dữ liệu đã cho ở câu 2.
Câu 4: Cập nhật dữ liệu
Cập nhật giới tính cho sinh viên Trần Thuỳ Dương thành Nữ |
Cập nhật lại điểm thi của sinh viên có mã số 91110010003, học môn MCB thành 9 |
Cập nhật số giờ cho môn học CSDL thành 36 |
Cập nhật lại ngày sinh của sinh viên Phạm Đức Nguyên thành 17/07/1993 |
Cập nhật lại chuyên ngành của KyLH và DatDT là “Công nghệ thông tin”, chuyên ngành của MaiHTD thành “Thiết kế đồ hoạ” |
Cập nhật lại tên khoa của MTT thành “Quản trị mạng” |