Thêm dữ liệu trong SQL Server 2014 (Bài 4)
Thêm dữ liệu trong sql server 2014 là thao tác rất quan trọng. Câu lệnh này được thực thi mỗi khi hệ thống cần lưu trữ thông tin.
Ví dụ khi bạn đăng ký một tài khoản facebook, sau khi bạn nhập những thông tin cần thiết và chọn đăng ký; hệ thồng facebook sẽ thêm dữ liệu vào database.
Trước khi thực hiện thêm dữ liệu, chúng ta có thể thiết lập những ràng buộc dữ liệu như ràng buộc check, ràng buộc unique, ràng buộc default.
Các bạn có thể xem bài học Thiết lập ràng buộc trong SQL Server
Thêm dữ liệu trong sql server 2014 – Lưu ý
Giá trị của khóa chính là duy nhất và không được null. Giá trị của khóa ngoại phải tồn tại ở bảng tham chiếu.
Thêm dữ liệu trong sql server 2014 – Câu lệnh thêm dữ liệu
Thêm một dòng (record)
Insert Into Tên_Bảng(Colum1, Column2,...) Values (Value1, Value2,...)
Lưu ý: Dữ liệu kiểu chuỗi, kiểu ngày tháng năm phải đặt trong cặp dấu nháy đơn. Có thể bỏ danh sách cột ngay phía sau tên bảng nếu số lượng value trùng khớp với số lượng column.
Thêm nhiều dòng
Insert Into Tên_Bảng(Colum1, Column2,...) Values
(Value1 dòng 1, Value2 dòng 1,...),
(Value1 dòng 2, Value2 dòng 2,...),
Thêm dữ liệu trong sql server 2014 – Ví dụ
Cho 2 bảng PHONGBAN và NHANVIEN thuộc database tên QuanLyNhanSu mà chúng ta đã tạo ở bài học Tạo table trong sql server 2014
Bảng PHONGBAN
Tên phòng ban | Số điện thoại |
Phòng IT | (08)12345678 |
Phòng nhân sự | (08)12345679 |
Bảng NHANVIEN
Mã nhân viên | Tên nhân viên | Giới tính | Tên phòng ban |
nv01 | Nguyễn Tiến Lên | Nam | Phòng IT |
nv02 | Trần Bình | Nữ | Phòng IT |
nv03 | Huỳnh Tiến Tín | Nam | Phòng nhân sự |
Câu lệnh thêm dữ liệu cho bảng PHONGBAN
Insert Into PHONGBAN Values
(N'Phòng IT', '(08)12345678'),
(N'Phòng nhân sự', '(08)12345679')
Câu lệnh thêm dữ liệu cho bảng NHANVIEN
Insert Into NHANVIEN Values
('nv01',N'Nguyễn Tiến Lên',N'Nam',N'Phòng IT'),
('nv02',N'Trần Bình',N'Nữ',N'Phòng IT'),
('nv03',N'Huỳnh Tiến Tín',N'Nam',N'Phòng nhân sự')
Thực hiện với Microsoft SQL Server Management Studio
Bảng PHONGBAN
Bảng NHANVIEN
Thêm dữ liệu trong sql server 2014 – Bài tập thực hành
Thêm dữ liệu cho các bảng trong database QuanLyBanHang mà chúng ta đã tạo trong bài thực hành ở bài học Tạo table trong sql server 2014
NHACC | |||
Mancc | Tennhacc | Diachi | Dienthoai |
C01 | Lê Minh Trí | 54 Hậu Giang Q6 HCM | 8781024 |
C02 | Trần Minh Thạch | 145 Hùng Vương Mỹ Tho | 7698154 |
C03 | Hồng Phương | 154/85 Lê Lai Q1 HCM | 9600125 |
C04 | Nhật Thắng | 198/40 Hương Lộ 14 QTB HCM | 8757757 |
C05 | Lưu Nguyệt Quế | 178 Nguyễn Văn Luông Đà Lạt | 7964251 |
C07 | Cao Minh Trung | 125 Lê Quang Sung Nha Trang | Chưa có |
VATTU | |||
Mavtu | Tenvtu | DvTinh | Phantram |
DD01 | Đầu DVD Hitachi 1 đĩa | Bộ | 40 |
DD02 | Đầu DVD Hitachi 3 đĩa | Bộ | 40 |
TL15 | Tủ lạnh Sanyo 150 lit | Cái | 25 |
TL90 | Tủ lạnh Sanyo 90 lit | Cái | 20 |
TV14 | Tivi Sony 14 inches | Cái | 15 |
TV21 | Tivi Sony 21 inches | Cái | 10 |
TV29 | Tivi Sony 29 inches | Cái | 10 |
VD01 | Đầu VCD Sony 1 đĩa | Bộ | 30 |
VD02 | Đầu VCD Sony 3 đĩa | Bộ | 30 |
DONDH | ||
Sodh | Ngaydh | Manhacc |
D001 | 15/01/2007 | C03 |
D002 | 30/01/2007 | C01 |
D003 | 10/02/2007 | C02 |
D004 | 17/02/2007 | C05 |
D005 | 03/01/2007 | C02 |
D006 | 03/12/2007 | C05 |
CTDONDH | ||
Sodh | Mavtu | SlDat |
D001 | DD01 | 10 |
D001 | DD02 | 15 |
D002 | VD02 | 30 |
D003 | TV14 | 10 |
D003 | TV29 | 20 |
D004 | TL90 | 10 |
D005 | TV14 | 10 |
D005 | TV29 | 20 |
D006 | TV14 | 10 |
D006 | TV29 | 20 |
D006 | VD01 | 20 |
PNHAP | ||
Sopn | Ngaynhap | Sodh |
N001 | 17/01/2007 | D001 |
N002 | 20/01/2007 | D001 |
N003 | 31/01/2007 | D002 |
N004 | 15/02/2007 | D003 |
CTPNHAP | |||
Sopn | Mavtu | SlNhap | DgNhap |
N001 | DD01 | 8 | 2500000 |
N001 | DD02 | 10 | 3500000 |
N002 | DD01 | 2 | 2500000 |
N002 | DD02 | 5 | 3500000 |
N003 | VD02 | 30 | 2500000 |
N004 | TV14 | 5 | 2500000 |
N004 | TV29 | 12 | 3500000 |
PXUAT | ||
Sopx | Ngayxuat | Tenkh |
X001 | 17/01/2007 | Nguyễn Ngọc Phương Nhi |
X002 | 25/01/2007 | Nguyễn Hồng Phương |
X003 | 31/01/2007 | Nguyễn Tuấn Tú |
CTPXUAT | |||
Sopx | Mavtu | SlXuat | DgXuat |
X001 | DD01 | 2 | 3500000 |
X002 | DD01 | 1 | 3500000 |
X002 | DD02 | 5 | 4900000 |
X003 | DD01 | 3 | 3500000 |
X003 | DD02 | 2 | 4900000 |
X003 | VD02 | 10 | 3250000 |