Cơ sở dữ liệu trong sql server (Bài 7)

Cơ sở dữ liệu trong sql server (Bài 7)

co so du lieu trong sql server
Cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu trong sql server (Bài 7)

Cơ sở dữ liệu trong sql server bao gồm các nội dung như cài đặt hệ quản trị sql server express, tạo cơ sở dữ liệu, tạo bảng, thêm dữ liệu và trích xuất dữ liệu

Cơ sở dữ liệu trong sql server – Cài đặt

1/ Tải gói cài đặt sql server express

2/ Yêu cầu hệ thống Hệ điều hành: Windows 7, Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Server 2008 R2, Windows Vista, Windows XP

  • 32-bit systems: CPU 1GHz or faster processor (2 GHz or faster is recommended.)
  • 64-bit systems: 1.4 GHz or faster processor
  • Minimum of 512 MB of RAM (2 GB or more is recommended.)
  • 2.2 GB of available hard disk space

3/ Video hướng dẫn cài đặt sql server express edition

4/ Video hướng dẫn sử dụng sql server bao gồm:

  • Hướng dẫn tạo cơ sở dữ liệu (Create Database DatabaseName)
  • Hướng dẫn tạo bảng (Create Table TableName)
  • Hướng dẫn thêm dữ liệu (Insert Into TableName)
  • Hướng dẫn cập nhật dữ liệu (Update TableName)
  • Hướng dẫn xoá dữ liệu (Delete From TableName)
  • Hướng dẫn xem dữ liệu/truy vấn dữ liệu (Select From TableName)

Cơ sở dữ liệu trong sql server – Tạo cơ sở dữ liệu

Câu 1: Viết câu lệnh tạo cơ sở dữ liệu tên QuanLyBanHang và tạo bảng VATTU

Tên cộtKiểu dữ liệuKích thước
MaVTuChar4
TenVTuNVarChar100
DvTinhNVarChar10
PhanTramint

NHACC

Tên cộtKiểu dữ liệuKích thước
MaNhaCCChar3
TenNhaCCNVarChar100
DiaChiNVarchar200
DienThoaiNVarchar20

DONDH

Tên cộtKiểu dữ liệuKích thước
SoDhChar4
NgayDhvarchar10
MaNhaCCChar3

CTDONDH

Tên cộtKiểu dữ liệuKích thước
SoDhChar4
MaVTuChar4
SlDatInt

Câu 2: Viết câu lệnh thêm dữ liệu NHACC

ManccTennhaccDiachiDienthoai
C01Lê Minh Trí54 Hậu Giang Q6 HCM8781024
C02Trần Minh Thạch145 Hùng Vương Mỹ Tho7698154
C03Hồng Phương154/85 Lê Lai Q1 HCM9600125
C04Nhật Thắng198/40 Hương Lộ 14 QTB HCM8757757
C05Lưu Nguyệt Quế178 Nguyễn Văn Luông Đà Lạt7964251
C07Cao Minh Trung125 Lê Quang Sung Nha TrangChưa có

VATTU

MavtuTenvtuDvTinhPhantram
DD01Đầu DVD Hitachi 1 đĩaBộ40
DD02Đầu DVD Hitachi 3 đĩaBộ40
TL15Tủ lạnh Sanyo 150 litCái25
TL90Tủ lạnh Sanyo 90 litCái20
TV14Tivi Sony 14 inchesCái15
TV21Tivi Sony 21 inchesCái10
TV29Tivi Sony 29 inchesCái10
VD01Đầu VCD Sony 1 đĩaBộ30
VD02Đầu VCD Sony 3 đĩaBộ30

DONDH

SodhNgaydhManhacc
D00115/01/2007C03
D00230/01/2007C01
D00310/02/2007C02
D00417/02/2007C05
D00503/01/2007C02
D00603/12/2007C05

CTDONDH

SodhMavtuSlDat
D001DD0110
D001DD0215
D002VD0230
D003TV1410
D003TV2920
D004TL9010
D005TV1410
D005TV2920
D006TV1410
D006TV2920
D006VD0120

Cơ sở dữ liệu trong sql server – Cập nhật dữ liệu

1. Bổ sung số điện thoại của nhà cung cấp (C07) là 831234567

2. Thay đổi ngày đặt hàng của nhà cung cấp C02 có số đơn hàng là D005 thành 03/01/2017

3. Thay đổi số lượng đặt của số đơn hàng D006 đối với vật tư VD01 thành 200

Cơ sở dữ liệu trong sql server – Xem dữ liệu

1. Hiển thị thông tin những vật tư có đơn vị tính là Bộ

2. Cho biết số đơn hàng, tên nhà cung cấp, địa chỉ và số điện thoại của những nhà cung cấp ở HCM

3. Hiển thị mã vật tư, tên vật tư, đơn vị tính và số lượng đặt của những vật tư có số lượng đặt trên 30

4. Hiển thị tổng số lượng đặt và mã vật tư theo từng mã vật tư

5. Hiển thị thông tin của những đơn đặt hàng có ngày đặt hàng trong tháng 12

6. Cho biết có bao nhiêu nhà cung cấp ở Bình Dương

7. Hiển thị thông tin của những vật tư có đơn vị tính là Cái và có phần trăm từ 25 trở lên

Alert: You are not allowed to copy content or view source !!