Cơ sở dữ liệu trong mysql (Bài 6)
Cơ sở dữ liệu trong mysql sẽ hướng dẫn các bạn làm thế nào để cài đặt MySQL trên Windows và sử dụng MySQL để cài đặt cơ sở dữ liệu, truy vấn dữ liệu.
Cơ sở dữ liệu trong mysql – Cài đặt MySQL
Các bạn có thể tải gói cài đặt mysql
Để cài đặt MySQL, chúng ta nhấn đúp vào tập tin mysql-installer-community.msi để tiến hành cài đặt mysql và bên dưới là clip hướng dẫn cài đặt mysql
Sau khi cài đặt thành công MySQL, chúng ta sẽ sử dụng MySQL Workbench để kết nối đến MySQL server và thực hiện tạo cơ sở dữ liệu, tạo bảng, thêm dữ liệu, truy vấn dữ liệu, ….
Cơ sở dữ liệu trong mysql – Hướng dẫn sử dụng
Bước 1: Đăng nhập vào MySQL
Sau khi đăng nhập thành công
Bước 2: Tạo cơ sở dữ liệu
Create Database Tên_CSDL
Sau khi tạo thành công
Bước 3: Tạo bảng
Bước 4: Thêm dữ liệu
Bước 5: Xem dữ liệu
Cơ sở dữ liệu trong mysql – Bài tập thực hành
Câu 1: Tạo cơ sở dữ liệu QuanLySinhVien
Câu 2: Tạo bảng
Câu 3: Thêm dữ liệu
KHOA | |
MaKhoa | TenKhoa |
ANM | An Ninh Mạng |
KTPM | Kỹ Thuật Phần Mềm |
MTT | Mạng – Truyền Thông |
TCKT | Tài Chính Kế Toán |
LOP | ||
MaLop | TenLop | MaKhoa |
25CCDH02 | Cao đẳng KT Đồ Họa khóa 25 | KTPM |
25CCLM01 | Cao đẳng LT khóa 25 | KTPM |
25CCHT02 | Cao đẳng QTM khóa 25 | MTT |
GIANGVIEN | |||
MaGV | HoTen | ChuyenNganh | MaKhoa |
DatDT | Dương Tích Đạt | Công nghệ thông tin | KTPM |
TrungDM | Dương Minh Trung | Công nghệ thông tin | MTT |
MaiHTD | Huỳnh Thị Diễm Mai | Công nghệ thông tin | KTPM |
SINHVIEN | ||||
MaSv | HoTen | GioiTinh | NgaySinh | MaLop |
91110010003 | Phan Tuấn Cường | Nam | 03/03/1993 | 25CCHT02 |
91110010004 | Huỳnh Chí Tâm | Nam | 08/03/1993 | 25CCHT02 |
91110010005 | Vương Chí Dũng | Nam | 14/04/1991 | 25CCHT02 |
93510010005 | Phạm Đức Nguyên | Nam | 27/07/1993 | 25CCDH02 |
93510010008 | Trương Mỹ Yến Nhi | Nữ | 03/10/1993 | 25CCDH02 |
93510010009 | Hồ Võ Thanh Tùng | Nam | 06/09/1990 | 25CCDH02 |
93510010010 | Trần Quang Minh | Nam | 18/12/1989 | 25CCDH02 |
99510170307 | Phạm Văn Đình | Nam | 05/06/1991 | 25CCDH02 |
99510180112 | Trần Thùy Dương | Nam | 07/12/1992 | 25CCDH02 |
99510180150 | Lê Hoàng Khiêm | Nam | 22/03/1993 | 25CCDH02 |
DIEMTHANHPHAN | |||
MaSv | MaMh | LanThi | DiemThi |
91110010003 | MCB | 1 | 7 |
91110010003 | THDC | 1 | 8 |
91110010003 | THVP | 1 | 9.5 |
91110010004 | MCB | 1 | 4.5 |
91110010004 | THDC | 1 | 5.5 |
91110010004 | THVP | 1 | 10 |
MONHOC | ||
MaMh | TenMh | SoGio |
CSDL | Cơ sở dữ liệu | 30 |
MCB | Mạng căn bản | 30 |
THDC | Tin học đại cương | 45 |
THVP | Tin học văn phòng | 45 |
XLA | Xử lý ảnh | 45 |
PHANCONG | ||
MaLop | MaMh | MaGv |
25CCLM01 | CSDL | DatDT |
Câu 4: Cập nhật dữ liệu
Cập nhật giới tính cho sinh viên Trần Thuỳ Dương thành Nữ |
Cập nhật điểm thi môn MCB của sinh viên có mã số 91110010003 thành 9 |
Cập nhật số giờ cho môn học CSDL thành 36 |
Cập nhật ngày sinh của sinh viên Phạm Đức Nguyên thành 17/07/1993 |
Câu 5: Xem dữ liệu
Cho biết mã sinh viên,mã môn học và điểm thi của những sinh viên học môn MCB |
Cho biết mã sinh viên,mã môn học và điểm thi của những sinh viên có điểm thi từ 8 đến 10 |
Cho biết mã sinh viên,tên sinh viên và điểm thi của những sinh viên học môn THVP và điểm thi từ 5 trở lên |
Cho biết thông tin của những sinh viên thuộc lớp 11CCHT04 và giới tính là Nữ |
Cho biết thông tin của những sinh viên có họ Trần |
Cho biết mã sinh viên, tên sinh viên và điểm trung bình theo từng sinh viên |
Đếm số sinh viên nam |
Hiển thị điểm thành phần của sinh viên theo thứ tự giảm dần theo điểm thi của môn MCB |
Cho biết sỉ số sinh viên của từng lớp |
Cho biết mã lớp và tên lớp của những lớp chưa có sinh viên đăng ký học (tức là mã lớp chưa tồn tại trong bảng sinh viên) |
Cho biết thông tin của những giảng viên chưa tham gia giảng dạy (tức mã giảng viên chưa tồn tại trong bảng phân công) |
Cho biết số sinh viên thi lại (thi lần 2) môn cơ sở dữ liệu |
Cho biết những sinh viên có năm sinh là 1993 |
Cho biết tên sinh viên, mã sinh viên, tên môn học, tên lớp, tên khoa và điểm thi của sinh viên có mã số là 91110010004 |